NĂM 2024: "NĂM THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN"

DANH MỤC TIN TỨC

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy giao diệm Website Tuổi trẻ huyện Núi Thành như thế nào?

Giao diện đẹp.

Cập nhật thông tin nhanh.

Bố trí hài hòa.

Bình thường

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 9


Hôm nayHôm nay : 5842

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 55482

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 4385929

Trang chủ » Văn bản - Kế hoạch

Tên / Số / ký hiệu : Câu hỏi thi tìm hiểu Nghị quyết
Về việc / trích yếu

Câu hỏi thi tìm hiểu Nghị quyết

Ngày ban hành 02/03/2016
Loại văn bản / tài liệu Nghị Quyết
Là công văn (văn bản) Chưa xác định
Đơn vị / phòng ban
Lĩnh vực
Người ký duyệt
Cơ quan / đơn vị ban hành
Xem : 866 | Tải về : 468 Tải về
Nội dung chi tiết
TỈNH ĐOÀN QUẢNG NAM
BCH ĐOÀN HUYỆN NÚI THÀNH
***
 
           ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
 
 Núi Thành, ngày 20 tháng 02 năm 2016
 
BỘ CÂU HỎI TUYÊN TRUYỀN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG CÁC CẤP
(phục vụ Hội thi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng các cấp)
 
I. Bộ câu hỏi liên quan Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020:
 
Câu 1: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đã diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ ngày 10/10/2015 đến ngày 12/10/2015.
B. Từ ngày 11/10/2015 đến ngày 13/10/2015.
C. Từ ngày 12/10/2015 đến ngày 14/10/2015.
D. Từ ngày 13/10/2015 đến ngày 15/10/2015.
 
Câu 2: Có bao nhiêu đại biểu chính thức được triệu tập tham dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020?
A. 349 đại biểu.
B. 359 đại biểu.
C. 369 đại biểu.
D. 379 đại biểu.
 
Câu 3: Phương châm của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 là gì?
A. Đoàn kết – Dân chủ - Trí tuệ - Đổi mới.
B. Đoàn kết – Dân chủ - Kỷ cương – Đổi mới.
C. Đoàn kết – Kỷ cương – Đổi mới – Trí tuệ.
D. Đoàn kết – Đổi mới – Dân chủ - Trí tuệ.
 
Câu 4: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đã tiến hành bao nhiêu nội dung?
A. 3 nội dung.
B. 4 nội dung.
C. 5 nội dung.
D. 6 nội dung.
 
Câu 5: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đã bầu bao nhiêu đồng chí vào Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh?
A. 54 đồng chí.
B. 55 đồng chí.
C. 56 đồng chí.
D. 57 đồng chí.
 
Câu 6: Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam, nhiệm kỳ 2015-2020 gồm bao nhiêu đồng chí?
A. 14 đồng chí.
B. 15 đồng chí.
C. 16 đồng chí.
D. 17 đồng chí.
 
 
Câu 7: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Quảng Nam, nhiệm kỳ 2015-2020 gồm bao nhiêu đồng chí?
A. 09 đồng chí.
B. 10 đồng chí.
C. 11 đồng chí.
D. 12 đồng chí.
 
Câu 8: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đã bầu bao nhiêu đại biểu chính thức dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng?
A. 18 đại biểu.
B. 19 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.
 
Câu 9: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, chỉ tiêu GRDP bình quân đầu người năm 2020 đạt khoảng bao nhiêu triệu đồng?
A. 65 – 70 triệu đồng.
B. 70 – 75 triệu đồng.
C. 75 – 80 triệu đồng.
D. 80 – 85 triệu đồng.
 
Câu 10: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, thì đến năm 2020, tuổi thọ bình quân đạt bao nhiêu tuổi?
A. 60 tuổi.
B. 65 tuổi.
C. 70 tuổi.
D. 75 tuổi.
 
Câu 11: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, thì đến năm 2020, tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới là bao nhiêu phần trăm?
A. 50 %.
B. 60%.
C. 70 %.
D. 80%.
 
Câu 12: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, thì đến năm 2020, tỷ lệ đô thị hóa của Tỉnh ta đạt bao nhiêu phần trăm?
A. Trên 32%.
B. Trên 42%.
C. Trên 52%.
D. Trên 62%.
 
Câu 13: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, tỷ lệ thu ngân sách trên địa bàn Tỉnh tăng bình quân là bao nhiêu phần trăm/năm?
A. Trên 10%/năm.
B. Trên 15 %/năm.
C. Trên 20 %/năm.
D. Trên 25 %/năm.
 
Câu 14: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, kim ngạch xuất khẩu của Tỉnh tăng bình quân bao nhiêu phần trăm/năm?
A. Trên 16%/năm.
B. Trên 17%/năm.
C. Trên 18%/năm.
D. Trên 19%/năm.
 
Câu 15: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, tỷ lệ hộ nghèo của Tỉnh giảm bình quân hàng năm khoảng bao nhiêu phần trăm/năm?
A. Khoảng 1,0 – 1,5%.
B. Khoảng 1,5 – 2,0%.
C. Khoảng 2,0 – 2,5%.
D. Khoảng 2,5 – 3,0%.
 
Câu 16: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020, tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân là khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Dưới 5%.
B. Dưới 10%.
C. Dưới 15%.
D. Dưới 20%.
 
Câu 17. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020, tỷ lệ lao động nông nghiệp của Tỉnh ta đạt khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Dưới 20%.
B. Dưới 30 %.
C. Dưới 40%.
D. Dưới 50%.
 
Câu 18. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, tỷ lệ che phủ rừng của Tỉnh đạt bao nhiêu phần trăm?
A. 50%.
B. 51%.
C. 52%.
D. 53%.
 
Câu 19: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020, tỷ lệ học sinh nhập học đúng độ tuổi ở bậc trung học phổ thông đạt bao nhiêu phần trăm?
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%.
 
Câu 20: Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, các ngành nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ chiếm tỷ trọng trong GRDP là bao nhiêu phần trăm?
A. Nông nghiệp khoảng 10%; Công nghiệp – xây dựng khoảng 46%; Dịch vụ khoảng 44%.
B. Nông nghiệp khoảng 10%; Công nghiệp – xây dựng khoảng 47%; Dịch vụ khoảng 43%.
C. Nông nghiệp khoảng 10%; Công nghiệp – xây dựng khoảng 48%; Dịch vụ khoảng 42%.
D. Nông nghiệp khoảng 10%; Công nghiệp – xây dựng khoảng 49%; Dịch vụ khoảng 41%.
 
Câu 21: Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đã đề ra bao nhiêu nhóm giải pháp để thực hiện các chỉ tiêu?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
 
Câu 22: Thành phố Tam Kỳ - Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của tỉnh Quảng Nam hiện nay, nơi diễn ra Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, về cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại mấy?
A. Loại I.
B. Loại II.
C. Loại III.
D. Loại IV.
 
Câu 23: Chủ đề của Đại hội đại biểu Đảng bộ Tỉnh Quảng Nam lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 là gì?
A. “Đẩy mạnh hơn nữa công tác xây dựng Đảng, phát huy dân chủ, bản sắc văn hóa và truyền thống cách mạng; huy động mọi nguồn lực, quyết tâm đưa Quảng Nam phát triển nhanh, bền vững, trở thành tỉnh khá của cả nước”.
B. “Đẩy mạnh hơn nữa công tác xây dựng Đảng, phát huy dân chủ, bản sắc văn hóa và truyền thống cách mạng; huy động mọi nguồn lực, quyết tâm đưa Quảng Nam trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020”.
C. “Đẩy mạnh hơn nữa công tác xây dựng Đảng, phát huy dân chủ, bản sắc văn hóa và truyền thống cách mạng; huy động mọi nguồn lực, quyết tâm đưa Quảng Nam trở thành một trong những trung tâm kinh tế của cả nước”.
D. “Đẩy mạnh hơn nữa công tác xây dựng Đảng, phát huy dân chủ, bản sắc văn hóa và truyền thống cách mạng; huy động mọi nguồn lực, quyết tâm đưa Quảng Nam phát triển bền vững và xây dựng thành công nông thôn mới”.”.
 
Câu 25: Nghị quyết số 12-NQ/TW, ngày 16/01/2012 của BCH Trung ương Đảng (khóa XI) “Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay” được thông qua tại Hội nghị Trung ương lần thứ mấy?
A. Hội nghị Trung ương 3 (khóa XI).
B. Hội nghị Trung ương 4 (khóa XI).
C. Hội nghị Trung ương 5 (khóa XI).
D. Hội nghị Trung ương 6 (khóa XI).
         
          Câu 26: Nghị quyết số 29-NQ/TW, ngày 04/11/2013 của BCH Trung ương Đảng (khóa XI) “Về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” được thông qua tại Hội nghị Trung ương lần thứ mấy?
A. Hội nghị Trung ương 7 (khóa XI).
B. Hội nghị Trung ương 8 (khóa XI).
C. Hội nghị Trung ương 9 (khóa XI).
D. Hội nghị Trung ương 10 (khóa XI).
 
          Câu 27: Nghị quyết số 33-NQ/TW, ngày 09/6/2014 của BCH Trung ương Đảng (khóa XI) “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” được thông qua tại Hội nghị Trung ương lần thứ mấy?
A. Hội nghị Trung ương 9 (khóa XI).
B. Hội nghị Trung ương 10 (khóa XI).
C. Hội nghị Trung ương 11 (khóa XI).
D. Hội nghị Trung ương 12 (khóa XI).
 
 
II. Bộ câu hỏi liên quan Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020:
 
Câu 1. Chủ đề của Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 là:
A. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng bộ
B. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân
C. Tập trung đầu tư phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới đảm bảo phát triển nhanh, bền vững
D. Tất cả các nội dung trên
 
Câu 2. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020 đề ra chỉ tiêu Thu nhập bình quân đầu người trên địa bàn huyện Núi Thành đến năm 2020 đạt:
A. 35,5 triệu đồng
B. 37,5 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 38 triệu đồng
 
Câu 3. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020 cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Núi Thành chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng cơ cấu kinh tế:
A. 10%
B. 5%
C. 7%
D. 4%
 
Câu 4. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020 cơ cấu kinh tế Công nghiệp – xây dựng trên địa bàn huyện Núi Thành chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng cơ cấu kinh tế:
A. 10%
B. 45%
C. 50%
D. 87%
Câu 5. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020 cơ cấu kinh tế dịch vụ - thương mại trên địa bàn huyện Núi Thành chiếm bao nhiêu phần trăm tổng cơ cấu kinh tế:
A.   9%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
 
Câu 6. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020 huyện Núi Thành có bao nhiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới:
A. 10 xã
B. 11 xã
C. 12 xã
D. 15 xã
 
Câu 7. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, huyện Núi Thành đạt tiêu chí đô thị loại 4 vào năm nào:
A. Năm 2017
B. Năm 2018
C. Năm 2019
D. Năm 2020
 
Câu 8. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, huyện Núi Thành đạt tiêu chí đô thị loại 3 vào năm nào:
A. Năm 2017
B. Năm 2018
C. Năm 2019
D. Năm 2020
 
Câu 9. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, phấn đấu đến năm 2020 có bao nhiêu trường Mầm non, Tiểu học, THCS và THPT đạt chuẩn quốc gia?
A. 100% các trường học từ mầm non đến trung học cơ sở và 01 trường THPT đạt chuẩn quốc gia
B. 100% các trường học từ mầm non đến trung học cơ sở và 02 trường THPT đạt chuẩn quốc gia
C. 100% các trường học từ mầm non đến trung học cơ sở và 03 trường THPT đạt chuẩn quốc gia
D. 100% các trường học từ mầm non, trung học cơ sở đến THPT đạt chuẩn quốc gia
 
Câu 10. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, đến năm 2020, huyện Núi Thành có bao nhiêu phần trăm dân số tham gia bảo hiểm y tế:
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
 
Câu 11. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015-2020, Núi Thành phấn đấu đến năm 2020 giảm còn bao nhiêu phần trăm hộ nghèo (trừ các đối tượng hưởng bảo trợ xã hội):
A. 2%
B. 15%
C. 10%
D. Không còn hộ nghèo
 
Câu 12. Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015- 2020 diễn ra vào thời gian nào:
A. Từ ngày 26/8 đến ngày 28/8/2015
B. Từ ngày 28/8 đến ngày 30/8/2015
C. Từ ngày 27/8 đến ngày 30/8/2015
D. Từ ngày 25/8 đến ngày 28/8/2015
 
Câu 13. Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015- 2020 có bao nhiêu đại biểu chính thức được triệu tập dự Đại hội:
A. 300 đại biểu
B. 250 đại biểu
C. 288 đại biểu
D. 298 đại biểu
 
Câu 14. Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015- 2020 đã bầu Ban Chấp hành Đảng bộ huyện gồm bao nhiêu đồng chí:
A. 45 đồng chí
B. 43 đồng chí
C. 47 đồng chí
D. 41 đồng chí
 
Câu 15. Ban Thường vụ Huyện ủy Núi Thành nhiệm kỳ 2015-2020 gồm bao nhiêu đồng chí:
A. 11 đồng chí
B. 13 đồng chí
C. 15 đồng chí
D. 17 đồng chí
 
Câu 16. Bí thư Huyện ủy Núi Thành nhiệm kỳ 2015-2020 là ai:
A. Đồng chí Nguyễn Văn Mau
B. Đồng chí Trương Văn Trung
C. Đồng chí Nguyễn Tri Ấn
D. Đồng chí Nguyễn Văn Thịnh
 
Câu 17. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, giá trị sản xuất công nghiệp – xây dựng trên địa bàn huyện tăng bình quân hằng năm đạt bao nhiêu phần trăm:
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 45%
 
Câu 18. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, giá trị khu vực dịch vụ - thương mại trên địa bàn huyện tăng bình quân hằng năm đạt bao nhiêu phần trăm:
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 45%
 
Câu 19.  Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, giá trị sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp trên địa bàn huyện tăng bình quân hằng năm đạt bao nhiêu phần trăm:
A. 5 - 10%
B. 6 - 6,5%
C. 7 - 10%
D. 3 - 5%
 
Câu 20. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, thu ngân sách (phần huyện quản lý thu) tăng bình quân hằng năm đạt bao nhiêu phần trăm:
A. 5%/năm
B. 10%/năm
C. 15%/năm
D. 20%/năm
 
Câu 21. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 - 2020, đến năm 2020 có bao nhiêu phần trăm số xã, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về y tế:
A. 5%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
 
Câu 22. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, đến năm 2020 có bao nhiêu xã đạt chuẩn xã văn hóa, nông thôn mới:
A. 5 xã
B. 6 xã
C. 8 xã
D. 10 xã
 
Câu 23. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, đến năm 2020 tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt bao nhiêu phần trăm trong tổng số lao động:
A. 10%
B. 40%
C. 70%
D. 85%
 
Câu 24. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, hằng năm kết nạp bao nhiêu đảng viên mới:
A. từ 90 – 100 đồng chí
B. từ 100 – 120 đồng chí
C. từ 150 – 170 đồng chí
D. từ 180 – 200 đồng chí
 
Câu 25. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020, đến năm 2020, huyện Núi Thành có bao nhiêu xã, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi:
A. 5%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
 
Câu 26. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Núi Thành lần thứ XXI, nhiệm kỳ 2015 – 2020 đưa ra bao nhiêu giải pháp chủ yếu:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
 
          III. CÁC CHỦ ĐỀ VIẾT BÀI CẢM NHẬN:
- “Hiến kế giải pháp thực hiện mục tiêu xây dựng huyện Núi Thành đến năm 2017 trở thành đô thị loại 4”.
- “Kỳ vọng về sự phát triển của huyện Núi Thành đến năm 2020”.
- “Vai trò của Thanh niên trong công cuộc xây dựng Nông thôn mới”.
- “Hiến kế giải pháp đến năm 2020 Núi Thành không còn hộ nghèo”.
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Văn bản mới

logokn
spkn
undefined
bnvieclam
logobantin copy
ytuong